DÒNG TIÊU CHUẨN KHÔNG CÓ INVERTER - GAS R32
Theo chiến lược kinh doanh và chiến lược sản phẩm hàng năm điều hòa Panasonic đều đưa ra những dòng sản phẩm mới với nhiều thay đổi để ngày càng đáp ứng tốt hơn thị hiếu ngàng càng cao của khách hàng. Điều hòa Panasonic N24TKH-8 là dòng sản phẩm mới của Panasonic sẽ được tung ra thị trường trong đầu năm 2017 để thay thế cho dòng máy KCQKH-8 vốn rất được khách hàng ưa chuộng.
Điều hoà Panasonic 24.000BTU N24TKH 1 chiều
Là dòng máy điều hòa 1 chiều thông dụng. Model mới 2017 máy điều hòa Panasonic N24SKH-8 sử dụng dòng gas mới R32 an toàn và thân thiện với môi trường, giảm thiểu tối đa hiện tượng hiệu ứng nhà kính, đang là vấn đề vô cùng được quan tâm hiện nay. N24SKH-8 ra đời đáp ứng đúng xu hướng của thị trường tại thời điểm này.
Điều hòa Panasonic N24SKH-8 loại 1 chiều, công suất 12.000Btu làm lạnh hiệu quả với diện tích 20m2 phù hợp với các không gian như phòng ngủ phòng khách hay phòng làm việc. Ngoài những chức năng như dòng máy KCQKH-8 Model mới N24TKH-8 có nhiều cải tiến hơn như:
Được trang bị thêm chức năng khử mùi, khử khuẩn, bụi bẩn và nấm mốc, giúp mang lại bầu không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe người dùng.
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều N24SKH-8 đảo gió 4 chiều: trên - dưới - trái - phải phân bổ lưu lượng gió đồng đều hơn so với chỉ đảo gió lên xuống. đảm bảo làm lạnh hiệu quả tới từng vị trí khác nhau trong phòng.
Chắc chắn sự ra đời của Model mới với nhiều cải tiến này sẽ làm hài lòng khách hàng. Là sự lựa chọn tuyệt vời cho nhiều công trình khác nhau và nhiều đối tượng người dùng khác nhau.
MODEL (50Hz) | Khối trong nhà | CS-N24TKH-8 | |
Khối ngoài trời | CU-N24TKH-8 | ||
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất-lớn nhất) | kW | 6.60 |
(nhỏ nhất-lớn nhất) | Btu/giờ | 22,500 | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 3.34 | ||
EER | (nhỏ nhất-lớn nhất) | W/W | 3.17 |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 9.6 | |
Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) | W | 2,080 | |
Khử ẩm | L/giờ | 3.7 | |
(Pt/giờ) | 7.8 | ||
Lưu thông khí | Khối trong nhà | m³/phút (ft³/phút) | 18.7 (660) |
Khối ngoài trời | m³/phút (ft³/phút) | 40.3 (1,420) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) | dB (A) | 48/40 |
Khối ngoài trời (H / L) | dB (A) | 55 | |
Kích thước | Cao | mm | 290 (619) |
inch | 11-7/16 (24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,070 (824) | |
inch | 42-5/32 (32-15/32) | ||
Sâu | mm | 240 (299) | |
inch | 42-5/32 (11-25/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg (lb) | 12 (26) |
Khối ngoài trời | kg (lb) | 40 (88) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Ø 15.88 | |
inch | 5/8 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | g/m | 25 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |